- Từ điển Anh - Việt
Acephalorhachia
Xem thêm các từ khác
-
Acephalostomia
quái tượng không đầu mồm thô sơ, -
Acephalostomus
quái thai không đầu mồm thô sơ. ., -
Acephalothoracia
quái tượng không đầu ngực, -
Acephalothorus
quái thai không đầu ngực, -
Acephalous
/ ə'sefələs /, Tính từ: không có đầu, không có tướng, không có người cầm đầu; không chịu... -
Acephalus
quái thai không đầu, acephalus sympus, quái thai không đầu chi dưới dính -
Acephalus dibrachius
quái thai không đầu chi trên bất tòan, -
Acephalus dipus
quái thai không đầu chi dưới bất tòan, -
Acephalus monobrachius
quái thai không đầu một chi trên, -
Acephalus monopus
quái thai không đầu một chi dưới, -
Acephalus paracephalus
quái thai sọ não bất toàn, -
Acephalus sympus
quái thai không đầu chi dưới dính, -
Acerate
/ 'æsərət /, Tính từ: có dạng kim; có đầu nhọn, -
Aceratosis
giảm tạo mô sừng, -
Acerb
Nghĩa chuyên ngành: chát, Từ đồng nghĩa: adjective, acerbic , acetous ,... -
Acerbate
/ 'æsəbeit /, như exacerbate, Từ đồng nghĩa: verb, aggravate , annoy , disturb , perturb , provoke , rattle... -
Acerbic
/ ə'sə:bik /, Tính từ: chua chát, gay gắt, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Acerbically
/ ə'sə:bikli /, -
Acerbity
/ ə'sə:biti /, Danh từ: vị chát, vị chua chát, tính chua chát, tính gay gắt (giọng nói...),Acerebral tonus
trương lực cơ mất não,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.