- Từ điển Anh - Việt
Action period
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Action pitch
bước theo đường ăn khớp, -
Action portion
phần tác động, -
Action position
Thành Ngữ:, action position, (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu -
Action potential
thế động tác (sự thay đôi điện thế xảy ra ngang qua màng tế bào thần kinh), -
Action project
phương án hành động, -
Action query
nghi vấn hành động, -
Action radius
Địa chất: bán kính hoạt động, tầm tác dụng, -
Action replay
Danh từ: sự quay một đoạn phim chậm lại để diễn tả một tình huống đặc biệt, -
Action routine
chương trình hàng động, -
Action space
không gian tác dụng, không gian tác động, -
Action statement
câu lệnh hành động, câu lệnh tác động, khai báo hoạt động, chỉ thị hành động, -
Action table
bảng tác động, -
Action time
thời gian tác động, -
Action to enforce judgement
tố tụng xin cưỡng chế thi hành án, -
Action turbine
tuabin xung lực, -
Action variable
biến tác dụng, -
Actionable
/ ´ækʃənəbl /, Tính từ: có thể kiện, Kinh tế: có thể kiện được,... -
Actioncurrent
dòng điện tác dụng, -
Actioned
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.