- Từ điển Anh - Việt
Ad-
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
tiếp đấu ngữ chỉ hướng về hoặc gần adaxial (hướng về trục chính), adoral (hướng về miệng hoặc gần miệng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ad-infinite
đến vô cùng, -
Ad-lib
/ æd´lib /, tính từ, (khi nói và trình diễn trước công chúng) không có chuẩn bị; ứng khẩu; cương, phó từ, (thông tục)... -
Ad. For inviting enterprise
quảng cáo mời hợp tác làm ăn, -
Ad Hoc Authentication Group (TR-45) (AHAG)
nhóm nhận thực đặc biệt ( tr-45 ), -
Ad Hoc PCS Air Interface Joint Group (AHPAI)
nhóm đặc biệt cùng tham gia nghiên cứu giao diện vô tuyến của pcs, -
Ad Hoc Working Group (AHWG)
nhóm công tác đột xuất, -
Ad Smith
người viết quảng cáo, -
Ad absurd
đến chỗ vô lý, -
Ad absurdum
Toán & tin: đến chỗ vô lý, reduction ad absurdum ad absurdum, sự đưa đến chỗ vô lý -
Ad column
cột quảng cáo, -
Ad craft
nghề quảng cáo, -
Ad eumdem
như ad eumdem gradum, Phó từ, tính từ: cùng hạng, -
Ad face
kiểu chữ quảng cáo, -
Ad galley
bản in thử quảng cáo, -
Ad hoc
/ 'æd'hɔk: /, Tính từ: đối phó, tình thế, Đặc biệt, không dự tính trước, không theo... -
Ad hoc arbitration
trọng tài đặc biệt, trọng tài đặc nhiệm, ad hoc arbitration committee, hội đồng trọng tài đặc biệt -
Ad hoc arbitration committee
hội đồng trọng tài đặc biệt, -
Ad hoc judge
thẩm phán chuyên án, -
Ad hoc query
nghi vấn bột phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.