- Từ điển Anh - Việt
Ada
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
ngôn ngữ Ada
Giải thích VN: Ngôn ngữ lập trình bậc cao do bộ quốc phòng Mỹ xây dựng và do DOD yêu cầu để dùng trong tất cả các ứng dụng lập trình quân sự. Ada đã được soạn thảo để đáp ứng cho các yêu cầu quân sự; nó phải là ngôn ngữ máy tính duy nhất, có khả năng điều khiển các quá trình theo thời gian thực (hoạt động của những thiết bị phức hợp cao (như) tên lửa chẳng hạn). Ada là tên của bà Augusta Ada Byron, người được xem như là một nữ khoa học gia về máy tính đầu tiên trên thế giới. Ada đã sử dụng các nguyên lý lập trình theo cấu trúc, bao gồm cả việc sử dụng các môđun chương trình có thể được biên dịch riêng rẽ. Các chương trình Ada được thiết kế rất dễ đọc cho nên rất dễ bảo trì chúng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ada compiler
bộ biên dịch ada, trình biên dịch ada, -
Ada language
ngôn ngữ (lập trình) ada, -
Ada programming support environment (APSE)
môi trường hỗ trợ lập trình ada, -
Adabsurdum
đến chỗ vô lý, -
Adactylia
tật không ngón ( tay, chân), -
Adactyly
tật không ngón (tay, chân), -
Adage
/ ´ædidʒ /, Danh từ: cách ngôn, châm ngôn; ngạn ngữ, Từ đồng nghĩa:... -
Adagio
/ ə´da:dʒi¸ou /, Tính từ & phó từ: (âm nhạc) khoan thai, Danh từ:... -
Adam
/ ´ædəm /, danh từ, a-dam (con người đầu tiên, thuỷ tổ loài người), adam's ale (wine), nước, nước lã, adam's apple: yết hầu,... -
Adam's catalyst
chất xúc tác adam, -
Adam architecture
kiến trúc kiểu adam, -
Adamant
/ 'ædəmənt /, Danh từ: kỉ cương, (thơ ca) cái cứng rắn, cái sắt đá, (từ cổ,nghĩa... -
Adamantine
/ ¸ædə´mæntain /, Tính từ: rắn như kim cương, (nghĩa bóng) cứng rắn, sắt đá, gang thép,Adamantine drill
mũi khoan bi, mũi khoan kim cương,Adamantine layer
men răng,Adamantine luster
ánh kim cương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.