- Từ điển Anh - Việt
Adcock antenna
Điện tử & viễn thông
ăng ten Adcock
Giải thích VN: Loại ăng ten định hướng có hai dây đứng ở vùng một nửa bước sóng ngược, nối ngược pha có đồ thị bức xạ hình số 8.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adcock direction finder
bộ dò hướng adcock, bộ tìm phương adcock, -
Adcock radio range
tầm radio adcock, -
Add
/ æd /, Động từ: thêm vào, làm tăng thêm, nói thêm, Cấu trúc từ:... -
Add-in
linh kiện bổ sung, món thêm vào, bổ sung, phần bổ sung, phần thêm, -
Add-in libraries
các thư viện bổ sung, -
Add-in program
chương trình bổ sung, -
Add-in software
chương trình bổ sung, -
Add-on
/ ´æd¸ɔn /, Toán & tin: chương trình bổ sung, phần mở rộng, phần phụ trợ, phần tăng cường,... -
Add-on Control Device
thiết bị kiểm soát bổ trợ, một công cụ kiểm soát ô nhiễm không khí như máy hấp thụ cacbon hay máy đốt rác, có công... -
Add-on block
khối bổ sung, -
Add-on board
bo mạch bổ sung, bo mạch phụ trợ, mạch phụ trợ, mạch bổ sung, -
Add-on card
thẻ bổ sung, -
Add-on edit
sự soạn thảo bổ sung, -
Add-on memory
bộ nhớ tăng cường, bộ nhớ thứ hai, bộ nhớ bổ sung, bộ nhớ phụ, -
Add-on section
phần phụ trợ, vùng phụ trợ, -
Add-on software
phần mềm bổ sung, phần mềm tăng cường, -
Add-subtract time
thời gian cộng trừ, -
Add-to system
chế độ cộng thêm vào, -
Add/Drop Multiplexer (ADM)
bộ ghép kênh xen / rẽ, -
Add/Remove
thêm/gỡ bỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.