- Từ điển Anh - Việt
Address file
Xem thêm các từ khác
-
Address for Notes, Contractor
nhà thầu gửi để báo, -
Address for Notes, Employer
chủ công trình gửi để báo, -
Address for Notes, Engineer
kỹ sư gửi để báo, -
Address for invoicing
danh sách bán hàng, địa chỉ gửi hàng, -
Address for notes
nhà thầu gửi để báo, -
Address format
khổ địa chỉ, khuôn (mẫu) địa chỉ, dạng thức địa chỉ, định dạng của địa chỉ, định dạng địa chỉ, format của... -
Address free program
chương trình không địa chỉ, -
Address generation
sinh địa chỉ, sự tạo địa chỉ, tạo địa chỉ, sự lập địa chỉ, sự sinh địa chỉ, -
Address generator
bộ sinh địa chỉ, bộ tính địa chỉ, bộ phát sinh địa chỉ, -
Address highway
đường trục địa chỉ, -
Address in case of need
địa chỉ liên lạc khi cần (của người ký hậu), -
Address information
thông tin địa chỉ, thông tin về địa chỉ, network protocol address information, thông tin địa chỉ giao thức mạng -
Address interleaving
sự đan xen địa chỉ, -
Address key
khóa địa chỉ, -
Address label
nhãn hiệu địa chỉ, nhãn địa chỉ, nhãn địa chỉ, -
Address latch enable
cho phép chốt địa chỉ, -
Address limit
giới hạn địa chỉ, -
Address line
đường địa chỉ, -
Address list
danh sách địa chỉ, system address list, danh sách địa chỉ hệ thống, user address list, danh sách địa chỉ người dùng -
Address mapping
bản đồ địa chỉ, bảng phân bố địa chỉ, chuyển đổi địa chỉ, ánh xạ địa chỉ, sự ánh xạ địa chỉ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.