- Từ điển Anh - Việt
Adjacent network
Mục lục |
Toán & tin
mạng kế cận
Điện tử & viễn thông
mạng phụ cận
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adjacent node
nút gần kề, nút kế bên, nút kế cận, nút kề, -
Adjacent of a polygon
cạnh kế của một đa giác, -
Adjacent of window
thanh cài cửa sổ, -
Adjacent pier
trụ biên, -
Adjacent point
điểm liền kề, -
Adjacent port
cảng kế cận, -
Adjacent position
vị trí kế cận, vị trí lân cận, -
Adjacent register
thanh ghi bổ sung, -
Adjacent rock
đá kề, -
Adjacent side
cạnh kề, -
Adjacent sides
cạnh kề, -
Adjacent strata
tầng tiếp giáp, -
Adjacent strips
các tuyến đường kế cận, -
Adjacent structure
công trình sát cạnh, -
Adjacent vertices
các điểm kề, các đỉnh kề, -
Adjacent window
cửa sổ sát cạnh, -
Adjacently
Phó từ: cận kề nhau, -
Adjection
sự cộng, thêm vào, -
Adjectival
/ ¸ædʒek´taivəl /, Tính từ: (ngôn ngữ học) có tính chất tính từ; có chức năng tính từ, -
Adjectivally
Phó từ: như một tính từ, theo cách thức của một tính từ, in this case , the noun ' working ' is adjectivally...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.