- Từ điển Anh - Việt
Advertisement matter
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Advertisement of insurer
quảng cáo của người nhận bảo hiểm, -
Advertisement painted on walls
quảng cáo sơn dầu trên tường, -
Advertisement publishers
người xuất bản quảng cáo, -
Advertisement rates
biểu giá quảng cáo, -
Advertisement sign
biển quảng cáo, -
Advertisement solicitor
người môi giới quảng cáo, -
Advertisement tax
thuế quảng cáo, -
Advertisement writer
người khởi thảo quảng cáo, -
Advertiser
/ ´ædvə¸taizə /, Danh từ: người báo cho biết trước, người quảng cáo; báo đăng quảng cáo;... -
Advertiser's supervisor
người giám sát khách hàng quảng cáo, -
Advertising
/ ´ædvə¸taiziη /, Danh từ: sự quảng cáo, nghề quảng cáo, Kinh tế:... -
Advertising Association
hiệp hội quảng cáo (anh, thành lập năm 1926), -
Advertising Standards Authority
cục quản lý tiêu chuẩn quảng cáo (của anh), -
Advertising accolade
sự khuyến khích quảng cáo, -
Advertising activities
hoạt động quảng cáo, regulate advertising activities, hoạt động quảng cáo quy phạm -
Advertising advantages
các cơ hội quảng cáo, -
Advertising advisor
cố vấn quảng cáo, -
Advertising agency
đại lý quảng cáo, hãng quảng cáo, công ty quảng cáo, hãng quảng cáo, quyền đại lý quảng cáo, văn phòng quảng cáo, comprehensive...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.