- Từ điển Anh - Việt
Aerodynamic factor
Xem thêm các từ khác
-
Aerodynamic focus
tiêu điểm khí động học, -
Aerodynamic force
sức lực động lực học, lực khí động, -
Aerodynamic force coefficient
hệ số lực khí động, -
Aerodynamic form
dạng khí động lực, -
Aerodynamic heating
sự đun động học, sự nung đốt động học, tăng nhiệt khí động (lưc), -
Aerodynamic lag
sự trễ khí động, -
Aerodynamic leading edge
cạnh khí động trước, -
Aerodynamic lift
lực nâng khí động lực (học), nâng động lực học, lực nâng khí động (lực), -
Aerodynamic load
tải khí động (lực), tải trọng khí động, -
Aerodynamic mirror
gương khí động học, -
Aerodynamic moment
mômen khí động lực học, -
Aerodynamic noise
tiếng ồn khí động lực, -
Aerodynamic performance
tính khí động học, -
Aerodynamic power
lực khí động (lực), -
Aerodynamic pressure
áp suất khí động (lực), -
Aerodynamic properties
tính chất khí động, -
Aerodynamic quality
đặc trưng khí động lực, đặc trưng khí động lực, -
Aerodynamic resistance
sức bền khí động, sức kháng khí động, -
Aerodynamic shadow
bóng khí động học, -
Aerodynamic stability for tranverse direction
độ ổn định khí động học theo hướng ngang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.