- Từ điển Anh - Việt
Aeronautic(al) chart
Xem thêm các từ khác
-
Aeronautic(al) symbol
ký hiệu dẫn đường hàng không, -
Aeronautical
/ ¸ɛərə´nɔ:tikl /, như aeronautic, -
Aeronautical beacon
đèn hiệu hàng không, -
Aeronautical chart
bản đồ hàng không, bản đồ hàng không, -
Aeronautical communication station
trạm liên lạc hàng không, -
Aeronautical design engineering
sự thiết kế các khí cụ bay, -
Aeronautical earth station
vệ tinh (truyền thống) hàng không, -
Aeronautical emergency frequency
tần số khẩn cấp hàng không, -
Aeronautical fixed service
trạm dịch vụ không lưu cố định, -
Aeronautical ground earth station
trạm hàng không mặt đất, -
Aeronautical information service (AIS)
dịch vụ thông tin hàng không, -
Aeronautical meteorological station
trạm khí tượng hàng không, -
Aeronautical mobile service
trạm dịch vụ không lưu di động, -
Aeronautical radio station
trạm vô tuyến điện hàng không, -
Aeronautical radiomobile service
trạm vô tuyến điện di động phục vụ không lưu, -
Aeronautical route chart
bản đồ dẫn đường hàng không, -
Aeronautical standards group (ASG)
nhóm tiêu chuẩn hàng không, -
Aeronautical station
đài không gian vũ trụ, trạm hàng không, -
Aeronautical telecommunication service
trạm viễn thông phục vụ không lưu, -
Aeronautical timber
gỗ làm máy bay, gỗ dùng trong ngành hàng không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.