- Từ điển Anh - Việt
Aforethought
Nghe phát âmMục lục |
/ə´fɔ:¸θɔ:t/
Thông dụng
Tính từ
Cố ý, có định trước, có suy tính trước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aforetime
/ ə´fɔ:¸taim /, phó từ, trước đây, trước kia, ngày trước, ngày xưa, Từ đồng nghĩa: adverb,... -
Afoul
/ ə´faul /, Phó từ: chạm vào, húc vào, đâm vào, to run afoul of, húc vào, đâm bổ vào -
Afraid
/ ə'freid /, Tính từ: sợ, hãi, hoảng, hoảng sợ, e rằng, lo rằng, Xây... -
Afras (association for rescue at sea)
hiệp hội cứu nạn trên biển, -
Afreet
/ ´æfri:t /, Danh từ: con quỷ (thần thoại người hồi), -
Afresh
/ ə´freʃ /, Phó từ: lại lần nữa, Từ đồng nghĩa: adjective, adverb,... -
Africa
châu phi, -
Africa-Caribbean-Pacific
tập đoàn thương mại châu phi-caribê-thái bình dương, -
Africa;
, -
African
/ 'æfrikən /, Tính từ: thuộc châu phi, Danh từ: người châu phi, -
African Broadcasting Zone
vùng phát thanh phi châu, -
African Development Bank
ngân hàng phát triển châu phi, -
African lethargy
bệnh ngủ châu phi, -
African sleeping sickness
bệnh buồn ngủ nhiệt đới, -
African tick fever
sốt tic (ve) châu phi, -
Africana
Danh từ số nhiều: bộ sưu tập các tài liệu về châu phi, -
Africaness
Danh từ: Đàn bà châu phi, -
Africanlethargy
bệnh ngủ châu phi, -
Africantick fever
sốt tic (ve) châu phi, -
Afrikaans
/ ´æfrika:ns /, Danh từ: tiếng hà lan dùng ở nam phi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.