- Từ điển Anh - Việt
After-tax income
Xem thêm các từ khác
-
After-tax salaries
lương sau khi đánh thuế, -
After-tax yield
thu nhập sau khi đã nộp thuế, -
After-the-fact monies
tiền lãnh sau khi xong việc, -
After-treatment
điều trị dưỡng bệnh, săn sóc hậu phẫu, sự chế biến tiếp theo, -
After (-sales) cost
giá thành sau khi bán, -
After (-sales) service
dịch vụ bảo dưỡng miễn phí, dịch vụ hậu mại, dịch vụ sau khi bán, -
After (in) a fashion
Thành Ngữ:, after ( in ) a fashion, tàm tạm, tạm được -
After a little
Thành Ngữ:, after a little, sau một thời gian ngắn -
After a pattern
theo mẫu cột, -
After acquired clause
điều khoản cái có sau, -
After admissible
sự nạp thêm, -
After all
Thành Ngữ:, after all, cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng -
After anchoring
sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực, -
After bay
hạ lưu đập, -
After body water-lines
mớn nước phần vỏ đuôi tàu, -
After bridge
cầu lái, cầu đuôi tàu, -
After burner
buồng đốt sau, thùng nhiên liệu phụ, -
After closing trial balance
cân số thử sau khi kết toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.