- Từ điển Anh - Việt
Ahead of schedule
Mục lục |
Kinh tế
trước thời hạn
Xây dựng
trước thời hạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ahead of the game
thành ngữ: có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong một tình huống cạnh tranh, -
Ahead of time
trước thời hạn, Thành Ngữ:, ahead of time, trước thời hạn, sớm hơn chờ đợi, trước thời... -
Ahead power
công suất chạy tiến, -
Ahead reach
độ trớn khi chạy tiến, -
Ahead runner
vận hành nước, -
Ahead running
hành trình tiến, -
Ahead steering test
sự thử lái khi chạy tiến, -
Ahead turbine
tuabin chạy tiến (tàu thủy), tuabin chạy tiến (tàu thuỷ), -
Aheap
/ ə´hi:p /, phó từ, chất đống, ngổn ngang, -
Aheliotropic
Tính từ: (sinh học) không hướng mặt trời, -
Ahem
/ ə´hem /, Thán từ: a hèm! (hắng giọng để làm cho người ta chú ý hay để có thì giờ suy nghĩ...) -
Ahimsa
Danh từ: thuyết cấm sát sinh (phật giáo), -
Ahistoric
phi lịch sử, an ahistoric attitude, một thái độ phi lịch sử -
Aholonomic
không holonom, -
Ahoy
/ ə´hɔi /, Thán từ: (hàng hải) bớ! ới! (tiếng thuỷ thủ dùng để gọi thuyền, tàu), ship ahoy... -
Ahrinkage
sự co rút, -
Ahull
Phó từ: (hàng hải) buồm cuốn hết, buồm cuốn hết (tàu), lay ahull, đặt buồm cuốn hết (tàu) -
Ai
viết tắt, trí tuệ nhân tạo ( artificial intelligence), -
Ai-hardening lime
vôi phong hóa, vôi rắn trong không khí, -
Ai drying
hong gió,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.