- Từ điển Anh - Việt
Air-raid shelter
Xây dựng
hầm tránh bom
thiết bị chống các cuộc tấn công từ trên không
Giải thích EN: A heavily reinforced structure, often underground, designed to withstand an air attack and provide safety.Giải thích VN: Một thiết bị lớn thường là được chôn ở dưới đất, được thiết kế để chống lại các cuộc tấn công từ trên không.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Air-receiver
máy thu khí, -
Air-regulator
bộ phận điều hòa không khí, -
Air-release valve
van xả không khí, -
Air-relief cock
cửa thoát hơi, vì xả không khí, lỗ thông hơi, -
Air-relief valve
cửa phóng khí, van xả khí, -
Air-reservoir
bình chứa khí ép, bình hơi, -
Air-resistance
sức cản không khí, -
Air-route
Danh từ: Đường hàng không, -
Air-screw fan
Địa chất: máy quạt chiều trục, máy quạt dọc trục, -
Air-scuttle
lỗ thông hơi, -
Air-sea rescue
Danh từ: sự cứu hộ trên biển bằng máy bay, -
Air-seasoned
gỗ hong khô, -
Air-seasoned wood
gỗ khô tự nhiên, gỗ khô ngoài trời, -
Air-setting
cứng trong không khí, -
Air-setting mortar
vữa ngưng kết trong không khí, -
Air-setting refractory cement
xi-măng chịu lửa kết cứng trong không khí, -
Air-shaft
Danh từ: hầm mỏ thông gió, giếng không khí, -
Air-slaked lime
vôi phong hoá, vôi rắn trong không khí, -
Air-slaked powdered lime
vôi bột, vôi phong hóa, -
Air-slaked ratio
mức độ tơi xốp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.