- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Air circularity
sự (đi) vòng quanh, lưu số, sự lưu thông, sự tuần hoàn, sự xoay vòng, -
Air circulating apparatus
thiết bị tuần hoàn gió, -
Air circulating equipment
thiết bị tuần hoàn gió, thiết bị tuần hoàn không khí, thiết bị tuần không khí, -
Air circulating fan
quạt tuần hoàn gió, -
Air circulating method
phương pháp tuần hoàn gió, -
Air circulating pattern
mồ hình tuần hoàn gió, -
Air circulating space
không gian tuần hoàn gió, -
Air circulating system
hệ (thống) tuần hoàn gió, hệ thống tuần hoàn gió, -
Air circulating thawing
phá băng bằng tuần hoàn gió, -
Air circulation
tuần hoàn khí, sự tuần hoàn không khí, sự tuần hoàn gió, tuần hoàn gió, sự lưu thông, tuần hoàn không khí, air circulation... -
Air circulation control
điều chỉnh tuần hoàn gió, sự điều chỉnh tuần hoàn gió, -
Air circulation defrosting
phá băng bằng tuần hoàn gió, -
Air circulation duct
đường ống tuần hoàn khí, -
Air circulation pattern
mô hình tuần hoàn gió, -
Air circulation space
không gian tuần hoàn gió, -
Air circulation thawing
phá băng bằng tuần hoàn gió, -
Air clamp
cấu kẹp dùng khí nén, -
Air classification
sự tách bằng không khí, -
Air classifier
máy tách bằng không khí, máy tách dùng khí nén, -
Air cleaner
bình lọc không khí, Xây dựng: cái lọc không khí, Điện lạnh: phin...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.