- Từ điển Anh - Việt
Air intakes
Kỹ thuật chung
nạp khí
Giải thích VN: Các khe hở xung quanh thân xe làm cho không khí đi vào để làm mát động cơ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Air intel
cửa vào không khí, ống dẫn không khí, -
Air interchange
sự trao đổi không khí, -
Air interchanger
bộ trao đổi không khí, -
Air ionization
sự ion hóa không khí, -
Air ionizing
iôn hóa không khí, sự ion hóa không khí, -
Air jack
kích kiểu khí nén, -
Air jacket
áo gió, Kỹ thuật chung: lớp bọc không khí, -
Air jet
tia không khí, luồng gió, -
Air jet evaporation test
phép thử bốc hơi bằng tia khí, -
Air jig
máy lắng dùng khí nén, Địa chất: máy lắng dùng khí nén, -
Air knife
lưỡi dao có thổi khí, lưỡi nạo có thổi khí (ở máy hồ giấy), -
Air lacuna
khoang chứa không khí, -
Air lance
luồng khí áp cao, mũi cắt khí nén, -
Air lane
Danh từ: Đường hàng không, đường bay, tuyến bay, đường bay, đường hàng không, -
Air law
luật hàng không, -
Air layer
lớp không khí, static air layer, lớp không khí tĩnh -
Air leak
chỗ rò không khí, sự rò không khí, lỗ rò không khí, rò rỉ không khí, rò rỉ không khí, -
Air leakage
sự rò không khí, sự rò rỉ không khí, -
Air leakage factor
hệ số rò không khí, -
Air leakage rate
tỉ lệ rò rỉ không khí, tỷ lệ rò rỉ không khí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.