- Từ điển Anh - Việt
Airborne
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ
Được chuyên chở bằng máy bay
(quân sự) được tập luyện đặc biệt cho những cuộc hành quân có sử dụng máy bay
Ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên
Kỹ thuật chung
đang bay
do không khí
ở trên không
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Airborne Bathymetric Survey (System) (ABS)
khỏa sát đo độ sâu bằng máy bay (hệ thống ~), -
Airborne Release
phóng thải bay, sự phóng thải chất ô nhiễm vào không khí. -
Airborne broadcasting (as opposed to cable, e.g.)
phát sóng qua không trung, -
Airborne collision avoidance system
hệ thống va chạm trên không, -
Airborne computer
máy tính trên máy bay, -
Airborne detector
máy dò trên máy bay, -
Airborne dust
bụi trong không khí, airborne dust concentration, nồng độ bụi trong không khí -
Airborne dust concentration
nồng độ bụi trong không khí, Địa chất: nồng độ bụi trong không khí, -
Airborne equipment
trang bị trên máy bay, -
Airborne instruments laboratory
phòng thí nghiệm đo đạc trên máy bay, -
Airborne intercept radar
rađa ngăn chặn trên không, -
Airborne material
vật liệu do gió, -
Airborne pick-up station
trạm thu nhận trên máy bay, -
Airborne pollution
sự ô nhiễm do không khí, -
Airborne process
bộ xử lý đặt trên máy bay, -
Airborne prospecting
khảo sát bằng máy bay, -
Airborne radar
rađa đặt trên không, rađa trên không, rađa trên máy bay, ra đa (đặt trên) máy bay, -
Airborne radio installation
đài vô tuyến trên máy bay, -
Airborne sound (transmission)
âm không khí (sự truyền âm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.