- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
All of a sweat
Thành Ngữ:, all of a sweat, (thông tục) ướt đẫm mồ hôi -
All of a twitter
Thành Ngữ:, all of a twitter, (thông tục) (đùa cợt) bồn chồn xốn xang -
All on one's own
Thành Ngữ:, all on one's own, một mình -
All one
Thành Ngữ:, all one, cũng vậy thôi -
All one knows
Thành Ngữ:, all one knows, (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu... -
All or any part
nhận hết hoặc một phần, -
All or none
nhận hết hoặc không nhận gì cả, thực hiện toàn bộ hay bãi bỏ, tất cả hay là không, -
All or none data
dự kiến lưỡng phân, -
All or none law
định luật tất cả hoặc không, -
All or none order
lệnh giao dịch toàn bộ, -
All or nonelaw
định luật tất cả hoặc không, -
All ordinaries (share) index
chỉ số giá chứng khoán thường, -
All ornone
tất cả hay là không, -
All ornone law
định luật tất cả hoặc không, -
All out
hết tốc lực (ôtô), Thành Ngữ:, all out, (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm... -
All over
Thành Ngữ:, all over, khắp cả -
All over the place
Thành Ngữ:, all over the place, (thông tục) khắp mọi nơi; trong tình trạng hỗn độn, lộn xộn -
All over the shop
Thành Ngữ:, all over the shop, trong tình trạng lộn xộn; lung tung khắp mọi nơi -
All peer network
mạng ngang hàng, -
All plain sailing
Thành Ngữ:, all plain sailing, tiến trình hành động không có gì rắc rối
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.