- Từ điển Anh - Việt
All squared
Xem thêm các từ khác
-
All such
Thành Ngữ:, all such, những người như thế -
All sweetness and light
Thành Ngữ:, all sweetness and light, (dùa c?t) s? nhã nh?n và bi?t ph?i qu?y -
All text sections
tất cả các đoạn chữ, -
All that glitters is not gold
Thành Ngữ:, all that glitters is not gold, (tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng -
All the amount
toàn số tiền, tổng số tiền, -
All the better
Thành Ngữ:, all the better, càng hay, càng tốt -
All the different Transceiver Units-Remote terminal (XTU-R)
tất cả các khối thu phát khác nhau-thiết bị đầu cuối đặt xa, -
All the different Transceiver Units-near CO (XTU-C)
tất cả các khối thu phát khác nhau-gần co, -
All the more
Thành Ngữ:, all the more, càng -
All the same
Thành Ngữ: Từ đồng nghĩa: adverb, all the same, cũng thế thôi, cũng... -
All the time
Thành Ngữ:, all the time, suốt; lúc nào cũng; luôn luôn -
All the worse
Thành Ngữ:, all the worse, mặc kệ -
All there
Thành Ngữ:, all there, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên -
All these two soldiers are abdominally wounded
Thành Ngữ:, all these two soldiers are abdominally wounded, cả hai binh sĩ này đều bị thương ở bụng -
All told
Thành Ngữ: toàn bộ lượng chở (ghi trong hợp đồng thuê tàu), all told, tất cả, cả thảy -
All transistor computer
máy tính bán dẫn, -
All trunks busy tone
âm bận mọi đường trục, -
All weather road
đường (dùng trong) mọi thời tiết, -
All year air conditioning
sự điều hòa không khí quanh năm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.