- Từ điển Anh - Việt
Allegorical
Nghe phát âmMục lục |
/æli´gɔrikl/
Thông dụng
Cách viết khác allegoric
Như allegoric
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Allegorically
Phó từ: (văn học) bóng bẩy, theo phép phúng dụ, -
Allegorise
như allegorize, -
Allegorist
Danh từ: nhà ngụ ngôn, nhà phúng dụ, -
Allegorization
/ ¸æligərai´zeiʃən /, -
Allegorize
Động từ: phúng dụ, nói bóng, ngụ ý, Đặt thành chuyện ngụ ngôn, Đặt thành biểu tượng,... -
Allegory
/ ´æligəri /, Danh từ: phúng dụ, lời nói bóng, chuyện ngụ ngôn, biểu tượng, Từ... -
Allegretto
/ ¸æli´gretou /, Phó từ: (âm nhạc) hơi nhanh, Danh từ: (âm nhạc) nhịp... -
Allegro
/ æ´leigrou /, Phó từ & tính từ: (âm nhạc) nhanh, Danh từ: (âm... -
Allel
alen, -
Allele
Danh từ: (sinh học) alen (gen đẳng vị), gen tương ứng, một của hai hoặc nhiều dạng luân phiên... -
Allelic
thuộcalen, -
Allelic series
chuỗialen, -
Allelism
Danh từ: quan hệ alen, Y học: hiện tượngalen, -
Allelobrachial
Tính từ: thuộc nhánh tương ứng (thể nhiễm sắc), -
Allelocatalysis
Danh từ: sự xúc tác qua lại, sự xúc tác tương hỗ, -
Allelocatalytic
xúc tác tương hổ, -
Allelogene
Danh từ: gen tương ứng, -
Allelogenesis
Danh từ: sự phát sinh xen kẽ thế hệ, -
Allelomorph
Danh từ: (sinh học) alen (gen đẳng vị); gen tương ứng, nhưallele.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.