- Từ điển Anh - Việt
Allocation of resources
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Allocation of responsibilities
phân công, phân trách nhiệm, sự phân công, -
Allocation of revenue
sự phân phối thu nhập, -
Allocation of risks
sự chia chịu rủi ro, -
Allocation of samples
sự phân phối hàng mẫu, -
Allocation of tolerances
sự phân phối dung sai, overall allocation of tolerances, sự phân phối dung sai toàn bộ -
Allocation on a permitted basis
sự phân cấp trên cơ sở cho phép, sự trợ cấp trên cơ sở cho phép, -
Allocation on a primary basis
sự trợ cấp theo tiêu chuẩn sơ cấp, -
Allocation on a secondary basis
sự trợ cấp theo tiêu chuẩn thứ cấp, -
Allocation principle
nguyên tắc phân phối, -
Allocation program
chương trình phân phối, chương trình trợ cấp, -
Allocation system
chế độ phân phối, -
Allocation to assets
khấu hao vốn, -
Allocation track
đường phân loại toa xe, -
Allocation unit
đơn vị cấp phát, đơn vị phân phối, swap allocation unit, đơn vị cấp phát tráo đổi -
Allocative efficiency
hiệu suất cấp phát, hiệu quả phân bổ, hiệu quả phân bố tài nguyên, hiệu quả phân phối (các tài nguyên khan hiếm...) -
Allocentric
vị tha, -
Allocheiria
đối cảm, -
Allochemical
Địa chất: (thuộc) hợp chất hóa học, -
Allochezia
đại tiện không quahậu môn đại tiện chất không phải là phâ, -
Allochiral
thuộc đối cảm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.