- Từ điển Anh - Việt
Allocution
Nghe phát âmMục lục |
/¸ælə´kju:ʃən/
Thông dụng
Danh từ
Bài nói ngắn (để hô hào...)
Luật
Lời cuối của bị cáo trước khi tòa tuyên án
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- address , declamation , lecture , oration , prelection , talk
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Allodiploid
thể dị lưỡng bội, -
Allodiploidy
hiện tượng dị lưỡng bội, -
Allodium
/ ə´loudiəm /, danh từ, thái ấp, thái ấp không phải nộp thuế (thời phong kiến), -
Allodromy
loạn nhịp tim, -
Alloeosis
sự thay đổi tính bệnh, -
Alloerotism
dị dục tình, -
Allogamy
/ ə´lɔgəmi /, Danh từ: (thực vật học) sự giao phấn, sự thụ tinh khác hoa, Y... -
Allogeneic
Tính từ: dị sinh; thuộc alen lặn (gen đẳng vị lặn), -
Allogeneous
khác nguồn, -
Allogenetic
Tính từ: dị phát sinh, -
Allogenic river
sông ngoại sinh, -
Allogotrophia
dinh dưỡng nhờ bộ phận khác, -
Allograft
/ ´ælou¸gra:ft /, danh từ, việc ghép mô gồm hai thành viên khác nhau nhưng cùng loại, -
Allograph
/ ´ælə¸gra:f /, danh từ, (ngôn ngữ) biến thể của chữ cái, -
Alloisoleucine
một trong nhưng chất đồng phân của amino axit isoleucine, -
Allokeratoplasty
thủ thuật tạo hình giác mạc dị chất, -
Allokinesis
vận động không tự chủ, -
Allokinetic
thuộc vận động không tự chủ, -
Allokurtic
Toán & tin: (thống kê ). có độ nhọn khác nhau, -
Allolalia
loạn ngôn ngữ thần kinh trung ương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.