- Từ điển Anh - Việt
Allotted budget
Xem thêm các từ khác
-
Allottee
Danh từ: người được nhận phần chia, người được chia phần, người được phân phối (cổ... -
Allotter
bộ phân phối, -
Alloverish
tính từ (thông tục) cảm thấy khó ở, cảm thấy đau mỏi khắp nguời, -
Allow
/ ә'laƱ /, Ngoại động từ: cho phép, để cho, i'll not allow you to be ill-treated, tôi sẽ không để... -
Allowable
/ ə´lauəbl /, Tính từ: có thể cho phép được, có thể thừa nhận, có thể công nhận, có thể... -
Allowable (unit) stress
ứng suất an toàn, ứng suất cho phép, -
Allowable Cell Rate (ACR)
tốc độ tế bào cho phép, -
Allowable amplitude
biên độ cho phép, -
Allowable bearing
áp suất gối tựa cho phép, áp lực tựa cho phép, -
Allowable bearing capacity
khả năng chịu lực cho phép, -
Allowable bearing pressure
áp lực gối tựa cho phép, -
Allowable catch
sự đánh cá cho phép, -
Allowable clearance
độ hở cho phép, -
Allowable concentration
Địa chất: nồng độ cho phép, -
Allowable coordinates
tọa độ thừa nhận được, -
Allowable current carrying capacity
dòng tải cho phép, -
Allowable deflection
độ võng cho phép, -
Allowable deformation
biến dạng cho phép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.