- Từ điển Anh - Việt
Alphanumeric
Nghe phát âmMục lục |
/,ælfənju:'merik/
Thông dụng
Tính từ
Theo chữ cái con số (kiểu sắp xếp)
Chuyên ngành
Toán & tin
kiểu chữ số
Kỹ thuật chung
chữ số liệu
chữ-số
Kinh tế
gồm chữ và số
gồm chữ và số (nói về máy tính)
vừa có chữ vừa có số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Alphanumeric (al)
ký tự chữ-số, chữ-số, -
Alphanumeric accounting machine
máy kế toán chữ số, -
Alphanumeric character
các ký tự chữ số, ký tự chữ số, -
Alphanumeric character set
bộ ký tự chữ số, tập chữ số, tập ký tự chữ số, tập kí tự số chữ, -
Alphanumeric character subset
tập con ký tự chữ số, -
Alphanumeric code
mã chữ cái số, mã chữ số, mã chữ-số, mã ký tự chữ số, mã ký tự số, mã số ký tự, mã chữ và số, mã chữ-chữ... -
Alphanumeric data
dữ liệu chữ số, -
Alphanumeric display device
thiết bị hiển thị chữ-số, -
Alphanumeric display terminal
đầu cuối hiển thị chữ-số, màn hình chữ-số, -
Alphanumeric information
thông tin chữ số, -
Alphanumeric instruction
lệnh chữ số, -
Alphanumeric keyboard
bàn phím số, -
Alphanumeric keypad
vùng phím chữ số, -
Alphanumeric mode
chế độ chữ-số, -
Alphanumeric notation
ký hiệu chữ và số, -
Alphanumeric pager
máy nhắn tin chữ-số, -
Alphanumeric printer
máy in số chữ, -
Alphanumeric reader
đầu đọc chữ số, -
Alphanumeric sort
sự sắp xếp theo chữ-số, -
Alphanumerical
chữ-chữ số,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.