- Từ điển Anh - Việt
Amphoric
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(y học) (thuộc) vò; như thổi qua cái vò
- amphoric breathing
- tiếng thở vò
Cơ khí & công trình
vò
Giải thích EN: Having the shape of an amphora, or a similar tapering, narrow-necked shape.Giải thích VN: Có hình dáng của vò hai quai, hoặc hình tương tự như cái đầm đất hoặc hình cổ chai.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Amphoric breath sounds
tiếng thổi phổi, -
Amphoric rale
ran vò, -
Amphoric resonance
âm vang vò, -
Amphoric sound
tiếng thổi vò, -
Amphoric voice
tiếng thổi hang, -
Amphoricity
tình trạng tiếng thổi vò, -
Amphoriloquy
phát âm tiếng thổi vò, -
Amphoteric
/ ¸æmfə´terik /, Tính từ: (vật lý); (hoá học) lưỡng tính, Kỹ thuật... -
Amphoteric detergent
chất tẩy rửa lưỡng tính, -
Amphoteric electrolyte
chất điện phân lưỡng tính, -
Amphoteric reaction of milk
phản ứng lưỡng tính của sữa, -
Amphoteric substance
chất (điện phân) lưỡng tính, chất lưỡng tính, -
Amphoteric surfactant
chất hoạt động bề mặt lưỡng tính, -
Amphotericine
chất kháng sinh, -
Amphoterism
(hoá) tình trạng lưỡng tính, -
Amphotony
cường lưỡng hệ, tăng trương thần kinh giao cảm, -
Ampicllin
loại trụ sinh, -
Ample
/ \ˈam-pəl\ /, Tính từ: rộng, lụng thụng, nhiều, phong phú, dư dật, Cơ... -
Ample homomorphism
đồng cấu đủ, -
Ample supply and prompt delivery
nguồn hàng đầy đủ và cung ứng kịp thời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.