- Từ điển Anh - Việt
Anaerobe
Nghe phát âmMục lục |
/æ´nɛəroub/
Thông dụng
Cách viết khác anaerobium
Danh từ, số nhiều .anaerobia
- ”'ni:roubi”
- vi khuẩn kỵ khí, vi sinh vật kỵ khí
Chuyên ngành
Y học
vi khuẩn kỵ khí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anaerobian
Tính từ: kỵ khí, -
Anaerobic
/ ¸ænɛə´roubik /, như anaerobian, Y học: kỵ khí, -
Anaerobic Decomposition
sự phân huỷ kỵ khí, quá trình xảy ra khi các vi sinh vật trong môi trường không có oxy làm giảm mức năng lượng thực và... -
Anaerobic cell
viêm mô tế bào vi khuẩn kị khí, -
Anaerobic digester
bể mêtan, -
Anaerobic fermentation
sự lên men kỵ khí, -
Anaerobic former
vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn tạo khí, -
Anaerobic organism
vi sinh vật ưa khí, -
Anaerobic process
quá trình kỵ khí, quá trình yếm khí, -
Anaerobic respiration
hô hấp không sử dụng oxi, -
Anaerobic spore test
sự xác định số lượng bào tử vi sinh vật yếm khí, -
Anaerobic tank
bể chứahữu khuẩn, -
Anaerobic treatment of waste water
xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học kỵ khí, -
Anaerobiosis
/ ¸ænɛəroubai´ousis /, Danh từ: (sinh học) đời sống kỵ khí, Y học:... -
Anaerophyte
Danh từ: thực vật kỵ khí, -
Anaesthesia
/ ¸ænis´θi:ziə /, Danh từ: cảm giác, (y học) sự gây mê, sự gây tê, -
Anaesthetic
/ ,ænis'θetik /, Tính từ: (y học) gây tê, gây mê, Danh từ: (y học)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.