- Từ điển Anh - Việt
Analeptic
Nghe phát âmMục lục |
/¸ænə´leptik/
Thông dụng
Tính từ
(y học) hồi sức, tăng sức (thuốc)
Danh từ
(y học) thuốc hồi sức, thuốc tăng sức
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Analesic panars
chín mé vô cảm, -
Analgesia
/ ¸ænəl´dʒi:siə /, Danh từ: (y học) chứng mất cảm giác đau, Y học:... -
Analgesic
/ ¸ænəl´dʒi:zik /, Tính từ: (y học) làm mất cảm giác đau, làm giảm đau, Danh... -
Analgesic panaris
chín mé vô cảm, -
Analgetic
như analgesic, -
Analgia
sự không đau, không cảm đau, -
Analgic
không cảm đau, -
Anallactic
đo khoảng cách gián tiếp [thuộc đo khoảng cách gián tiếp], -
Anallergic
không gây dị ứng, -
Analog
/ ´ænə¸lɔg /, Danh từ: sự tương tự, analog signal: tín hiệu tương tự, -
Analog(ue) method
phương pháp tương tự, -
Analog-composite
tương tự-tổ hợp, -
Analog-digital computer
máy tính tương tự số, máy tính số tương tự, -
Analog-digital conversion
chuyển đổi tương tự-số, -
Analog-digital converter
bộ đổi tương tự-số, -
Analog-digital simulation
sự mô phỏng tương tự- số, -
Analog-to-Digital Converter (ADC)
bộ chuyển đổi tương tự- số, -
Analog-to-digital
tương tự-số, adc (analog-to digital converter ), bộ chuyển đổi tương tự-số, analog-to-digital conversion, sự chuyển đổi tương... -
Analog-to-digital (A/D) converter
bộ biến đổi tương tự sang số,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.