- Từ điển Anh - Việt
Anchor sliding
Xây dựng
độ tụt neo
Xem thêm các từ khác
-
Anchor slipping
tụt lùi của nút neo, -
Anchor span
nhịp neo, sải dây neo, suspension bridge anchor span, nhịp neo cầu treo -
Anchor span of cantilever
nhịp neo của công-xon, -
Anchor stations
điểm thả neo, -
Anchor stock
thanh ngáng neo, cán neo, -
Anchor stone
đá cầu, gạch khóa, gạch mỏ, gạch liên kết, -
Anchor store
cửa hàng, -
Anchor support
bệ neo, trụ néo, trụ neo, -
Anchor tie
dây neo, thanh neo, tấm neo, tấm neo, -
Anchor tower
tháp neo, cột néo, -
Anchor wall
tường neo, -
Anchor washer
vòng neo, insert anchor washer, vòng neo lồng trong -
Anchor watch
trực neo, -
Anchor wheel
bánh cóc, bánh cóc, -
Anchor winch
tời kéo neo, tời (kéo neo), -
Anchor windlass
tời neo, -
Anchor zone
khu vực neo (của kết cấu dự ứng lực), -
Anchorage
/ 'æɳkəridʤ /, Danh từ: sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu, chỗ đậu tàu, chỗ thả neo, thuế... -
Anchorage-dues
Danh từ: thuế đậu tàu, thuế thả neo, -
Anchorage-ground
Danh từ: chỗ đậu tàu, chỗ thả neo, chỗ tàu đậu, chỗ thả neo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.