- Từ điển Anh - Việt
Angle of gradient
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
góc građien
Kỹ thuật chung
góc nghiêng
Xây dựng
góc dốc,
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Angle of helix
góc xoắn ốc, -
Angle of incidence
Danh từ: góc tới, góc dốc cắm (của vỉa), góc đụng, góc tới, Địa... -
Angle of inclination
góc lệch, góc nghiêng, góc tương giao, góc nghiêng, Địa chất: góc nghiêng, góc dốc, góc cắm,... -
Angle of inclination (of collector)
góc nghiêng (của bộ gom), -
Angle of inclination of the earth's magnetic field
góc nghiêng của từ trường địa từ, -
Angle of interior friction
góc ma sát trong, góc ma sát trong, -
Angle of internal friction
góc ma sát trong, góc ma sát trong, góc nội ma sát, Địa chất: góc ma sát trong, -
Angle of intersection
góc giao cắt (lớn), góc cắt, góc tương giao, -
Angle of intersection/intersection angle (great)
góc giao cắt (lớn), -
Angle of jaw
góc hàm, -
Angle of joint rotation
góc quay của nút, -
Angle of lag
góc trễ pha, góc muộn pha, góc trễ (pha), góc trễ, -
Angle of lead
góc sớm, góc sớm (pha), -
Angle of lead and lag
góc dẫn và trễ, -
Angle of lock
góc lái bánh xe, góc lái giới hạn, -
Angle of mandibie
góc hàm dưới, -
Angle of natural slip
góc mái dốc tự nhiên, -
Angle of nip
góc hàm (nghiền đá), -
Angle of obliquity
góc dẫn (vào cống), góc rẽ, góc nghiêng, -
Angle of offtake
góc dẫn dòng (vào cống), góc rẽ (vào cống),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.