- Từ điển Anh - Việt
Anthropogen
Địa chất
đệ tứ
Xem thêm các từ khác
-
Anthropogenesis
/ ¸ænθrəpou´dʒenisis /, Danh từ: việc nghiên cứu nguồn gốc loài người, Y... -
Anthropogenetic
/ ¸ænθrəpoudʒi´netik /, danh từ, chịu tác động của con người, anthropogenetic ecosystems, các hệ sinh thái chịu tác động của... -
Anthropogenic Beta Particle and Photon Emitter
chất phát xạ proton và hạt beta nhân tạo, tất cả các nuclide phóng xạ phát ra hạt beta hay proton được liệt kê trong lượng... -
Anthropogenic landscape
cảnh quan antropogen, -
Anthropogenic relief
địa hình antropogen, -
Anthropogeny
Danh từ: môn nguồn gốc loài người, -
Anthropography
Danh từ: Địa lý nhân văn, nhân loại phân phối học, -
Anthropoid
/ ´ænθrə¸pɔid /, Tính từ: dạng người, Danh từ: vượn người,... -
Anthropoid pelvis
chậu dạng khỉ, -
Anthropoidal
/ ¸ænθrə´pɔidəl /, -
Anthropokinetic
nhân hoạt động học, -
Anthropological
/ ¸ænθrəpə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) nhân loại học, (thuộc) nhân chủng học, -
Anthropologist
/ ¸ænθrə´pɔlədʒist /, danh từ, nhà nhân loại học, -
Anthropology
/ ¸ænθrə´pɔlədʒi /, Danh từ: nhân loại học, Y học: khoa học về,... -
Anthropometric
/ ¸ænθrəpə´metrik /, tính từ, (thuộc) phép đo người, (thuộc) phép nhân trắc, -
Anthropometrical
/ ¸ænθrəpə´metrikl /, như anthropometric, -
Anthropometrist
/ ¸ænθrə´pɔmitrist /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.