- Từ điển Anh - Việt
Anti-clockwise, counter-clockwise
Xem thêm các từ khác
-
Anti-coincidence gate
cổng chống trùng hợp, -
Anti-coincidence mantle
vòm (trời) phản trùng hợp, -
Anti-collinear
phép phản cộng tuyến, -
Anti-collision
sự chống va chạm, -
Anti-collision radar
ra đa phòng đâm tàu, -
Anti-commutation relations
quan hệ phản giao hoán, -
Anti-commutative
phản giao hoán, -
Anti-commutator
phản hoán tử, -
Anti-condensation
sơn chống ngưng tụ, -
Anti-condensation lining
lớp lót chống sự tạo thành nước ngưng, -
Anti-condensation paint
sơn chống ngưng tụ, -
Anti-condensing heating
sự sấy chống đọng (nước), -
Anti-constitutional
Tính từ: trái với hiến pháp, phản hiến pháp, -
Anti-cooling
chống lạnh, -
Anti-copying technology (software)
kỹ thuật chống copy, kỹ thuật chống sao chép, -
Anti-correlation
phép phản tương hỗ, -
Anti-corrosion
chống ăn mòn, chống gỉ [sự chống gỉ], -
Anti-corrosion stability
tính ổn định chống ăn mòn, -
Anti-corrosive
chống gỉ, -
Anti-corrosive paint
lớp sơn chống gỉ, sơn chống gỉ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.