Xem thêm các từ khác
-
Antiaggressin
kháng công kích tố, -
Antiagression
Tính từ: phản xâm lăng, -
Antiaircraft picket
Thành Ngữ:, antiaircraft picket, ban trực chiến phòng không -
Antiaircrafter
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (quân sự) người bắn máy bay, người bắn súng cao xạ, -
Antialexin
kháng bổ thể, -
Antialiasing
chống răng cưa; khử răng cưa (cho hình đồ họa trên máy vi tính), -
Antialien
Tính từ: bài ngoại, -
Antiallergic
Tính từ: chống dị ứng, Danh từ: thuốc trị dị ứng, -
Antiamebic
chất diệt amip, diệt amip n, -
Antiamylase
kháng amilaza, -
Antianaphylaxis
kháng phản vệ, -
Antianemia factor
yếu tố chống thiếu máu, -
Antianemic
Tính từ: chống thiếu máu, việc trì thiếu máu, -
Antiantidote
sự kháng giải độc tố, -
Antiantitoxin
kháng kháng độc tố, -
Antianxiety
Danh từ: thuốc an thần, -
Antiapartheid
/ ¸æntiə´pa:θeid /, tính từ, chống lại tệ phân biệt chủng tộc, -
Antiapex
Danh từ: gốc (thực vật không rễ), điểm đối apec, -
Antiapoplectic
chống đột quy, chống ngập máu não, -
Antiar
Danh từ: (thực vật học) cây sui, chất độc nhựa sui,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.