- Từ điển Anh - Việt
Antihemorrhagic
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Chống chảy máu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antihemorrhagic factor
yếu tố chống xuất huyết, vitamin k, -
Antihidrotic
giảm tiết mồ hôi, giảm tiết mồ hôi., -
Antihierachical
Tính từ: chống tôn ty, -
Antihistamic drug
thuốc kháng histamin, -
Antihistamine
kháng histamine, -
Antihomomorphism
phản đồng cấu, -
Antihomosexual
Tính từ: chống tình dục đồng tính, -
Antihormone
Danh từ: kháng hoocmôn; kháng nội tiết, kháng hocmon, -
Antihum
chống ồn, -
Antihuman
Tính từ: phản nhân đạo, phản nhân văn, -
Antihumanism
Danh từ: thuyết chống chủ nghĩa nhân văn, -
Antihumanitarian
Tính từ: chống chủ nghĩa nhân đạo, Danh từ: người chống chủ... -
Antihunt device
thiết bị khử dao động, -
Antihunt filter
bộ lọc chống dao động, -
Antihunt mean
phương thức chống rung, biện pháp chống rung, -
Antihunting
Toán & tin: chống dao động, làm ổn định, -
Antihunting circuit
sơ đồ chống dao động, sơ đồ làm ổn định, -
Antihydrophobic
chống bệnh dại, -
Antihydropic drug
thuốc trị phù, -
Antihyglenic
phản vệ sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.