- Từ điển Anh - Việt
Antiovulatory
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
chống rụng trứng, chống rụng noãn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antioxidant
/ ¸ænti´ɔksidənt /, Hóa học & vật liệu: chất chống ôxi hóa, chống oxi hóa, Kinh... -
Antioxidant additive
phụ gia chống ôxi hóa, -
Antioxidation
sự chống ôxi hóa, -
Antioxidizing admixture
phụ gia chống axit, -
Antioxidizing compound
chất chống ôxi hóa, -
Antioxydant
Danh từ: chất chống oxy hoá, Tính từ: chống oxy hoá, -
Antioxydant effect
tác dụng chống oxi hóa, -
Antioxygen
chất chống oxi hóa, -
Antioxygenic activity
hoạt tính chống oxy hoá, -
Antioxygenic property
tính chất chống oxi hóa, -
Antipacifist
Tính từ: chống chủ nghĩa hoà bình, Danh từ: người chống chủ nghĩa... -
Antipapal
Tính từ: chống giáo hoàng, -
Antiparallel
đối song, antiparallel lines, các đường đối song -
Antiparallel lines
các đường đối song, -
Antiparallelogram
Toán & tin: hình thang cân, -
Antiparalytic
trị liệt, -
Antiparalytic secretion
(sự) tiết đối liệt, -
Antiparasitic
diệt ký sinh trùng, -
Antiparasitic drug
thuốc trị ký sinh trùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.