- Từ điển Anh - Việt
Antisquama
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Vảy kề gốc cánh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antistalling agent
chất chống dính, -
Antistalsis
phản nhu động, -
Antistaphylococcic
chống tụ cầu khuẩn, -
Antistaphylococcus serum
huyết thanh chống tụ cầu khuẩn, -
Antistat
vật chống từ, -
Antistatic
/ ¸ænti´stætik /, Tính từ: giảm hậu quả của tĩnh điện, Cơ - Điện... -
Antistatic agent
tác nhân khử tĩnh điện, -
Antistatic device
dụng cụ chống tĩnh điện, thiết bị khử tĩnh điện, -
Antistatic mat
tấm lót chống tĩnh điện, -
Antistatic sheet vinyl
vinyl tấm không ổn định, vinyl tấm không tĩnh định, -
Antisterility
Danh từ: tính chống vô sinh, -
Antisterility factor
yếu tố chống vô sinh, -
Antisticking
chống bám, -
Antistreptococcus serum
huyết thanh chống liên cầu khuẩn, -
Antistrike device
thiết bị chống va đập, -
Antistrophe
/ æn´tistrəfi: /, Danh từ: hồi khúc, -
Antistrophic
/ ¸ænti´strɔfik /, tính từ, (thuộc) hồi khúc, -
Antistyle
Danh từ: mấu gốc lông cứng, -
Antisubmarine
/ ¸ænti¸sʌbmə´ri:n /, tính từ, chống tàu ngầm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.