- Từ điển Anh - Việt
Aposelene
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Điểm trong vệ tinh của mặt trăng cách xa mặt trăng nhất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aposematic
/ ¸æpəsi´mætik /, Danh từ: ( động từ) tín hiệu xua đuổi (chủ yếu bằng màu sắc), -
Aposia
chứng sợ uống, -
Aposiopesis
/ ə¸pousiə´pi:sis /, danh từ, sự ngừng ở giữa câu, sự ngừng bất chợt (trong khi nói), -
Aposome
Danh từ: (sinh học) thể rời, -
Apospory
Danh từ: tính sinh sản không bào tử, -
Apostasis
t . áp xe 2. cơn kết thúc bệnh., -
Apostasy
/ ə´pɔstəsi /, Danh từ: sự bỏ đạo, sự bội giáo, sự bỏ đảng, Từ... -
Apostate
/ ə´pɔsteit /, Danh từ: người bỏ đạo, người bội giáo, người bỏ đảng, Tính... -
Apostatise
Nội động từ: bỏ đạo, bội giáo, bỏ đảng, hình thái từ:, -
Apostatize
/ ə´pɔstə¸taiz /, như apostatise, Từ đồng nghĩa: verb, desert , renegade , tergiversate , turn -
Apostaxis
Danh từ: (sinh học) sự rỉ dịch không bình thường, -
Apostema
áp xe, -
Apostil
/ ə´pɔstil /, danh từ, lời ghi thêm bên lề (một văn kiện), -
Apostle
/ ə´pɔsl /, Danh từ: tông đồ (của giê-su), Ông tổ truyền đạo ( thiên chúa), người lãnh đạo... -
Apostleship
/ ə´pɔslʃip /, danh từ, chức tông đồ, -
Apostolate
/ ə´pɔstəlit /, Danh từ: chức tông đồ, sự lãnh đạo trong cuộc tuyên truyền vận động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.