- Từ điển Anh - Việt
Apparent gain
Điện tử & viễn thông
độ tăng tích biểu kiến
Xem thêm các từ khác
-
Apparent geocentric angular velocity
tốc đọ góc biểu hiện địa tâm, -
Apparent good order and condition
trạng thái bề ngoài tốt, -
Apparent gravity
trọng lực biểu hiện, -
Apparent heave
đứt ngang biểu kiến, Địa chất: đứt ngang biểu kiến, -
Apparent heir
người thừa kế đương nhiên, -
Apparent horizon
Danh từ: chân trời theo mắt nhìn, đường chân trời biểu kiến, đường chân trời biểu kiến,... -
Apparent inertial
quán tính biểu kiến, -
Apparent load
tải trọng biểu kiến, -
Apparent mass
khối lượng bề ngoài, khối lượng biểu kiến, -
Apparent motion
chuyển động biểu kiến, chuyển động biểu kiến, -
Apparent noon
giữa trưa thật (cục bộ), -
Apparent output
công suất biểu kiện, công suất biểu kiến, -
Apparent permeability
độ từ thẩm biểu kiến, -
Apparent pitch
bước biểu kiến (chân vịt), -
Apparent place
vị trí biểu kiến, -
Apparent pole
cực biểu kiến, -
Apparent porosity
độ rỗng hiện dạng, độ xốp biểu kiến, -
Apparent position
vị trí biểu kiện, -
Apparent power
công suất biểu kiến, năng suất biểu kiến, -
Apparent real income
thu nhập thực tế rõ ràng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.