- Từ điển Anh - Việt
Apparent resistance
Mục lục |
Kỹ thuật chung
điện trở biểu kiến
Xây dựng
điện trở biểu kiến
Địa chất
trở kháng, biểu kiến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Apparent resolution
độ phân giải biểu kiến, -
Apparent shearing strength
cường độ chịu cắt biểu kiến, -
Apparent singularity
điểm kỳ dị bề ngoài, điểm kỳ dị bên ngoài, -
Apparent size
kích thước biểu kiến, -
Apparent slip
độ trượt biểu kiến, -
Apparent slip ratio
độ trượt biểu kiến (chân vịt), -
Apparent solar time
giờ theo mặt trời thực, -
Apparent solid volume
thể tích có tính cả lỗ rỗng ngầm, -
Apparent specific gravity
tỷ trọng biểu kiến, Địa chất: tỷ trọng biểu kiến, trọng lượng riêng biểu kiến, -
Apparent specific weight
trọng lượng riêng biểu kiến, -
Apparent squint
lác biểu kiến, -
Apparent stress
ứng suất biểu kiến, ứng suất qui ước, ứng suất quy ước, -
Apparent tax
thuế danh nghĩa, -
Apparent thickness
chiều dầy biểu kiến, -
Apparent throw
độ xê dịch biểu kiến, -
Apparent time
thời gian biển kiến, giờ biểu kiến, Danh từ: thời gian theo đồng hồ mặt trời, -
Apparent total porosity
độ rỗng toàn phần biểu kiến, độ rỗng toàn phần biểu kiến, -
Apparent variable
biến biểu kiến, -
Apparent velocity
tốc độ biểu kiến, vận tốc biểu kiến, tốc độ biểu kiến, tốc độ biểu kiến, vận tốc biểu kiến, -
Apparent viscosity
độ nhớt biểu kiến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.