- Từ điển Anh - Việt
Apprize
Nghe phát âmMục lục |
/ə´praiz/
Thông dụng
Ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) (như) appraise
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Appro
/ 'æprou /, Danh từ: (thương nghiệp), (thông tục) như approval, Kinh tế:... -
Approach
/ ə´proutʃ /, Danh từ: sự đến gần, sự lại gần, sự gần như, sự gần giống như, Đường... -
Approach-control radar
ra đa điều khiển hạ cánh, -
Approach (outdoor)
cự ly tiếp vận, -
Approach aids
phương tiện tiếp cận, -
Approach and landing
hệ thống giữa vệ tinh, hệ thống liền vệ tinh, -
Approach angle
góc tiếp cận (tài liệu về xe hai cầu), -
Approach bank
cầu dẫn, đường dẫn vào, -
Approach cone
phễu vào (bộ lọc), phễu rót, -
Approach control
sự điều khiển hạ cánh, sự điều khiển vào ga (đoàn tàu), -
Approach control zone
vùng điều khiển tiếp cận, vùng điều khiển chuẩn bị hạ cánh, -
Approach cut
sự cắt ướm, -
Approach cutting
sự đào đất gần, -
Approach drift
lò bằng dẫn, -
Approach embankment
nền đất dẫn vào, nền đắp đầu cầu, đường đắp dẫn lên cầu, -
Approach fill
đất đắp đường đầu cầu, -
Approach flow
dòng đến (công trình), dòng tiếp cận, -
Approach flow direction
hướng dòng chảy tới, -
Approach grade
độ dốc đường dẫn vào, -
Approach light
đèn báo cân, đèn báo cận, đèn vào, ánh sáng vào, đèn tiếp cận (sân bay),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.