- Từ điển Anh - Việt
Arborvitae
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật) cây trắc bá
(giãi phẫu học) sinh thụ (tiểu não)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Arbour
/ ´a:bə /, Danh từ: lùm cây, chỗ ngồi mát dưới lùm cây, chỗ ngồi mát dưới giàn dây leo, -
Arbour (arbor)
giàn cây có bóng mát, -
Arbovirus
/ ´a:bou¸vaiərəs /, danh từ, (sinh học) virut hại cây gỗ, -
Arbuscle
Danh từ: cây bụi, -
Arbuscular
Tính từ: thuộc cây bụi, -
Arbusculiform
Tính từ: dạng cây bụi, -
Arbutus
/ a:´bju:təs /, Danh từ: (thực vật học) cây dương mai, -
Arc
/ ɑrk /, Danh từ: hình cung, (toán học) cung, cầu võng, (điện học) cung lửa; hồ quang, Động... -
Arc-back
hồ quang ngược, -
Arc-boutant
/ a:rkbu:´ta:n /, Xây dựng: tường chống kiểu cuốn, vòm cuốn chống ngoài, -
Arc-control device
bộ dập hồ quang, hộp dập hồ quang, -
Arc-eye
cung mắt, -
Arc-hyperbolic functions
hàm hipebolic ngược, hàm hiperbolic ngược, -
Arc-lamp
Tính từ: dạng cung, -
Arc-node topology
cấu trúc liên kết cung-nút, cấu trúc liên kết cung-nút, -
Arc-quenching system
hệ thống dập hồ quang, -
Arc-stream voltage
điện áp đồng hồ quang, điện áp luồng hồ quang, -
Arc-suppression chamber
buồng triệt hồ quang, -
Arc-suppression coil
cuộn dập hồ quang, cuộn tiêu hồ quang, -
Arc-welding
Danh từ: sự hàn bằng một cung lửa điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.