- Từ điển Anh - Việt
Archikaryon
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
nhân trứng thụ tinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Archil
/ ´a:tʃil /, Danh từ: (thực vật học) rau ocxen (loài địa y cho thuốc nhuộm tím), thuốc nhuộm... -
Archimandrite
/ ¸a:ki´mændrait /, Danh từ: trưởng tu viện (ở nhà thờ hy lạp), -
Archimede's principle
nguyên lý ac-si-met, -
Archimede group
nhóm acsimét, -
Archimede pressure
áp lực archimede, áp lực đẩy nổi, -
Archimedean
/ ¸a:ki´mi:djən /, Tính từ: (thuộc) ac-si-mét, archimedean screw, vít ac-si-mét ( (cũng) archimedes' screw) -
Archimedean group
nhóm acsimet, nhóm archimed, -
Archimedean screw
vít archimed, vít nâng, -
Archimedean screw conveyor
vít vận chuyển acsimet, guồng xoắn, vít tải, -
Archimedean worm
trục vít acsimet, -
Archimedes
/ ¸a:ki´mi:di:z /, Toán & tin: acsimet, -
Archimedes worm
trục vít acsimet, -
Archinephric
Tính từ: thuộc thận nguyên thủy, -
Archinephridium
Danh từ: tế bào bài tiết, -
Archinephron
Danh từ: thận nguyên thủy, tiền thận, -
Arching
sự xây cuốn, hiệu ứng vòm, khối xây vòm, sự hình thành vòm, sự phình nở, sự tạo vòm, tác dụng vòm, Địa... -
Arching action
tác động vòm, -
Archipallum
vỏ não nguyên thủy, -
Archipelagic
/ ¸a:kipə´lædʒik /, -
Archipelago
Danh từ, số nhiều archipelagos, archipelagoes: quần đảo, biển có nhiều đảo, Kỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.