- Từ điển Anh - Việt
Architectural conservation
Xem thêm các từ khác
-
Architectural decor
trang trí kiến trúc, -
Architectural decoration
sự trang trí kiến trúc, -
Architectural design
dự án kiến trúc, bản thiết kế kiến trúc, -
Architectural design bureau
phòng thiết kế kiến trúc, -
Architectural design criteria
tiêu chuẩn thiết kế kiến trúc, -
Architectural design practice
thực hành thiết kế kiến trúc, -
Architectural design technique
kỹ thuật thiết kế kiến trúc, -
Architectural detail
chi tiết kiến trúc, -
Architectural dismemberment
sự phân đoạn kiến trúc, -
Architectural drafting
họa kiến trúc, vẽ kiến trúc, -
Architectural drawing
bản vẽ kiến trúc, hình vẽ kiến trúc, -
Architectural engineering
kỹ thuật kiến trúc, ngành kiến trúc, kỹ thuật xây dựng, thiết kế thi công, -
Architectural ensemble
quần thể kiến trúc, kiến trúc, quần thể kiến trúc, -
Architectural environment
môi trường kiến trúc, -
Architectural ergonomics
khoa nghiên cứu về lao động kiến trúc, xây dựng, -
Architectural examination
sự khảo sát kiến trúc, -
Architectural form
hình thức kiến trúc, kiểu kiến trúc, -
Architectural hardware
đồ ngũ kim xây dựng, -
Architectural harmony
sự hài hòa kiến trúc, -
Architectural heritage
di sản kiến trúc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.