- Từ điển Anh - Việt
Area 51ers
Tiếng lóng
- People who will see a conspiracy in everythingNgười luôn nhìn thấy âm mưu trong tất cả mọi thứ.
- Example: Well, Princess Diana is dead then. I expect the Area 51ers will claim she was assasinated by UFOs.
- Ví dụ: Vâng, vậy là công nương Diana đã chết. Tôi hy vọng rằng những người luôn nhìn thấy âm mưu trong tất cả mọi việc sẽ phát biểu rằng công nương bị ám sát bởi UFOs (Những vật thể bay không xác định)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Area Border Router (ABR)
độ định tuyến biên vùng, -
Area Code Number (ACN)
số mã vùng, -
Area Management Centre (AMC)
trung tâm quản lý vùng, -
Area Source
nguồn khu vực, bất kỳ nguồn ô nhiễm không khí thải ra trong một khu vực khá nhỏ, nhưng không thể phân loại thành một... -
Area adjustment
sự bình sai diện tích, -
Area bank
ngân hàng khu vực, -
Area boundary
ranh giới vùng, -
Area ceisi
trụi tóc lông (như alopecia areata), -
Area centralis
vùng trung tâm, -
Area chart
biểu đồ vùng, -
Area code
Danh từ: mã số vùng điện thoại, Điện tử & viễn thông: mã... -
Area computation
sự tính diện tích, tính diện tích, -
Area coverage
phạm vi bao quát, vùng bao quát, -
Area cribrosa papiliae renalis
vùng sáng của nhú thận, -
Area cribrosa superior
syarea vestibularis superior, -
Area deformation
sự biến dạng bề mặt, -
Area density
mật độ bề mặt, mật độ bề mặt, -
Area director
giám đốc khu vực, -
Area distribution
phân bố theo diện tích, -
Area efficiency
hiệu suất khu đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.