- Từ điển Anh - Việt
Argument of a complex number
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Argument of a function
aguimen của một hàm số, lý lẽ của một chức năng, -
Argument of latitude
đối số vĩ độ đường vĩ, đối số vĩ độ vĩ tuyến, -
Argument of perifocus
đối số chu tâm, -
Argument of perigee
đối số cận điểm, -
Argument passing
chuyển đối số, -
Argument principle
nguyên lý agumen, nguyên lý argumen, nguyên lý argument, -
Argument range
khoảng đối số, -
Argument separator
dấu phân cách đối số, dấu tách đối số, -
Argumentation
/ ¸a:gjumen´teiʃən /, Danh từ: luận chứng, sự tranh cãi, sự tranh luận, Từ... -
Argumentative
/ ¸a:gju´mentətiv /, Tính từ: thích tranh cãi, hay cãi lẽ, Để tranh cãi, để tranh luận, có lý,... -
Argumentatively
Phó từ: lý sự, lẽ sự, -
Argumentativeness
/ ¸a:gju´mentətivnis /, -
Argumentum
Danh từ, số nhiều argumenta: cách lập luận, cách luận chứng, -
Argus
/ ´a:gəs /, Danh từ: (thần thoại,thần học) a-guýt (người trăm mắt), người canh gác luôn luôn... -
Argus-eyed
/ ´a:gəs¸aid /, tính từ, rất cảnh giác, rất tinh mắt, -
Argute
/ ´a:gju:t /, Tính từ: tinh khôn, sắc sảo, the thé (tiếng), -
Argy-bargy
/ ´a:dʒi´ba:dʒi /, Động từ: cãi nhau ầm ĩ, nhưng thường không nghiêm trọng, what's all this argy-bargy?,... -
Argybargy
danh từ (anh) cãi nhau ầm ĩ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.