- Từ điển Anh - Việt
Arithmetic circuitry
Xem thêm các từ khác
-
Arithmetic code
mã số học, -
Arithmetic comparison
phép so sánh số học, sự so sánh số học, -
Arithmetic complement
phần bù số học, -
Arithmetic computer
máy tính số học, -
Arithmetic constant
hằng số số học, -
Arithmetic conversion
sự chuyển đổi số học, biến đổi số học, -
Arithmetic division
phép chia số học, -
Arithmetic element
phần tử số học, phần tử số học, eae ( extendedarithmetic element ), phần tử số học mở rộng, extended arithmetic element (eae),... -
Arithmetic equation
phương trình số học, -
Arithmetic exception
ngoại lệ số học, biệt lệ số học, -
Arithmetic expression
biểu thức số học, -
Arithmetic flowchart
lưu đồ số học, -
Arithmetic function
hàm số học, -
Arithmetic instruction
lệnh toán, lệnh số học, -
Arithmetic logic unit
bộ số học-logic, đơn nguyên số lôgic, -
Arithmetic logic unit (ALU)
đơn vị số học (và) luận lý, -
Arithmetic mean
giá trị trung bình cộng, trung bình cộng số học, số trung bình cộng, -
Arithmetic mean temperature
nhiệt độ trung bình cộng, nhiệt độ trung bình số học, arithmetic mean temperature difference, độ chênh nhiệt độ trung bình... -
Arithmetic mean temperature difference
độ chênh nhiệt độ trung bình cộng, hiệu nhiệt độ trung bình cộng, -
Arithmetic mean value
trị số trung bình cộng, trị số trung bình cộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.