- Từ điển Anh - Việt
Arniefest
Tiếng lóng
- Việc người ta chiếu lên nhiều phim của Arnold Schwarzenegger trong một buổi chiếu. Còn được biết dưới cái tên Liên Hoan Phim Arn
- Example: Arniefest. My house. Friday. Be there. Or don't.
- Ví dụ: Liên hoan phim Arn. Nhà tớ. Thứ sáu. Đến đấy. Hoặc không.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Arnoid-Chiarinalformation
dị dạng arnoid-chiari, -
Arnoid-chiarinalformation
dị dạngarnoid-chiari, -
Arnold nerve
dây thần kinh thính giác, dáy thần kinh viii, -
Arnoubi
, -
Aro-welders disease
bệnh bụi sắt phổi bệnh nhiễm sắt mô, -
Aroclor
chất aroclor (làm điện môi tụ công nghiệp), -
Aroid
Tính từ: (thực vật học) dòng họ ráy, Danh từ: (thực vật học)... -
Aroma
/ ə´roumə /, Danh từ: mùi thơm, hương vị, Kỹ thuật chung: mùi thơm,... -
Aroma-forming bacteria
vi khuẩn tạo hương thơm, -
Aroma-producing cultivation
chủng tạo hương, -
Aroma compound
hợp chất thơm, -
Aromatherapy
/ ə¸roumə´θerəpi /, Danh từ: cách chữa bằng xoa bóp dầu thơm, -
Aromatic
bre & name / ,ærə´mætik /, Tính từ: thơm, Y học: cây hương liệu,... -
Aromatic alcohol
rượu thơm, rượu mạch vòng, -
Aromatic base
bazơ dãy thơm, -
Aromatic bitter
thuốc vị đắng thơm, -
Aromatic compound
hợp chất thơm, hợp chất thơm, -
Aromatic condiment
gia vị có mùi thơm, -
Aromatic derivative
dẫn xuất thơm, -
Aromatic elixir
cồn ngọt thơm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.