- Từ điển Anh - Việt
Array of figures
Xem thêm các từ khác
-
Array of structures
mảng các cấu trúc, -
Array parameter
tham số mảng, -
Array partitioning
phân chia mảng, -
Array pitch
bước mảng, khoảng cách mảng, bước bảng, -
Array pointer
con trỏ mảng, -
Array processor
bộ xử lý vectơ, Kỹ thuật chung: bộ xử lý mảng, apal ( arrayprocessor assembly language ), hợp ngữ... -
Array processor assemble language (APAL)
hợp ngữ bộ xử lý mảng, hình thái từ:, -
Array section
vùng mảng, -
Array size
kích thước mảng, default array size, kích thước mảng mặc định -
Array theory
lý thuyết mảng, -
Array transducer assembly
mảng đầu dò, -
Array type
kiểu mảng, -
Array variable
biến mảng, -
Arrays
, -
Arrear
/ ə´riə /, danh từ, ( số nhiều) việc đang làm dở, việc chưa làm xong, ( số nhiều) nợ còn khất lại, tiền thiếu lại,... -
Arrearage
Danh từ: sự chậm trễ, sự dây dưa, vật dự trữ, tiền còn nợ lại sau khi quyết toán, ( số... -
Arrearages
tiền nợ thiếu, tiền còn thiếu, -
Arrears
/ ə'riəs /, Nghĩa chuyên ngành: nợ khất, Nghĩa chuyên ngành: chưa trả,... -
Arrears of assessed contributions
hội phí góp còn thiếu, -
Arrears of rent
tiền thuê còn thiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.