- Từ điển Anh - Việt
Arrival of goods
Xem thêm các từ khác
-
Arrival on time
tàu đến đúng giờ, -
Arrival payment
trả tiền khi hàng đến, arrival payment terms, điều kiện trả tiền khi hàng đến -
Arrival payment terms
điều kiện trả tiền khi hàng đến, -
Arrival platform
ke ga đón tàu, -
Arrival process
tiến trình đến, -
Arrival quality
phẩm chất hàng đến, arrival quality terms, điều kiện về phẩm chất hàng đến -
Arrival quality terms
điều kiện về phẩm chất hàng đến, -
Arrival sale
bán nếu tàu đến, -
Arrival sequence
thứ tự đến, -
Arrival sequence access path
đường dẫn truy nhập thứ tự đến, -
Arrival siding
đường đón tàu, -
Arrival signal
tín hiệu đến, -
Arrival station
ga đến, ga cuối, trạm đến, -
Arrival time
thời gian tàu đến, giờ đến, thời gian đến (của tàu hoặc hàng), -
Arrival weight
trọng lượng hàng đến, arrival weight terms, điều kiện trọng lượng hàng đến -
Arrival weight terms
điều kiện trọng lượng hàng đến, -
Arrivals
/ ə'raivəl /, người, vật, hay tàu, hàng đã đến, những người hay vật đã đến, sự đến, sự tới nơi, -
Arrive
/ ə'raiv /, Nội động từ: Đi đến,đến nơi,đạt tới, thành đạt, thành công, Hình... -
Arrived
, -
Arrived ship
tàu đã đến, tàu đã đến cảng, tàu đã đến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.