- Từ điển Anh - Việt
As mad as a march hare
Xem thêm các từ khác
-
As many
cũng nhiều như, -
As many as
cũng nhiều như, -
As matters stand
trong tình trạng hiện tại, -
As much (many) again
Thành Ngữ:, as much ( many ) again, nhiều gấp đôi -
As near as
Thành Ngữ:, as near as, cũng chính xác như, cũng đúng như -
As near as a toucher
Thành Ngữ:, as near as a toucher, (từ lóng) suýt nữa, chỉ một ly nữa -
As near as dammit, as near as makes no difference
Thành Ngữ:, as near as dammit , as near as makes no difference, súyt soát, xê xích -
As near as makes no difference
Thành Ngữ:, as near as makes no difference, súyt soát, chênh lệch chẳng bao nhiêu -
As nutty as a fruitcake
Thành Ngữ:, as nutty as a fruitcake, gàn bướng, quái gỡ -
As occasion serves
Thành Ngữ:, as occasion serves, khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi -
As of late
/æz əv leit/, Trạng từ:, -
As of now
(cuối câu) từ nay trở đi ( henceforth , from now on ), (đầu câu) ngay lúc này, ngay bây giờ ( at this time , at the moment ), lưu ý:... -
As of payment
như là trả tiền, -
As of right
đương nhiên có được theo luật, -
As often as
Thành Ngữ:, as often as, mỗi lần mà, nhiều lần -
As often as not
Thành Ngữ:, as often as not, ore often than not -
As old as the hills
Thành Ngữ:, as old as the hills, rất cũ, cổ xưa -
As one's last resort
Thành Ngữ:, as one's last resort, như là phương kế sau cùng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.