- Từ điển Anh - Việt
Assumably
/ə'sju:məbli/
Thông dụng
Xem assume
Tiếng lóng
- Kết hợp của assuming (giả sử, giả định...) và presumably (đoán chừng, ước lượng...) nhưng nói chệch đi
- Example: The last book I read by this author was very entertaining. Assumably, his new one will be too.
Ví dụ: Cuốn sách trước mà tôi đọc của tác giả này rất thú vị. Chắc cuốn mới này của ông ấy cũng sẽ thú vị như thế.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Assume
/ ə'sju:m /, Ngoại động từ: mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ,... -
Assume jurisdiction
thụ lý vụ án, -
Assumed
Ngoại động từ: mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là... -
Assumed-size array
mảng kích thước dự kiến, -
Assumed Interest Rate
lãi suất giả định, -
Assumed binary unit
đơn vị nhị phân giả định, -
Assumed bond
trái phiếu được bảo hành, trái phiếu được bảo lãnh, -
Assumed channel shape
lòng dẫn giả định, -
Assumed cost
giá thành giả định, phí tổn giả định, -
Assumed decimal point
dấu chấm thập phân giả định, -
Assumed elevation
độ cao giả định, độ cao giả định, -
Assumed function
nguyên hàm, -
Assumed ground plane
mặt chuẩn giả định, mặt chuẩn giả định, -
Assumed level of insolation
tiêu chuẩn chiếu nắng chuẩn, -
Assumed liabilities
nợ nhận lãnh (cho người khác), trách nhiệm gánh vác, -
Assumed load
tải trọng giả thiết, tải trọng tiêu chuẩn, tải trọng chuẩn, tải trọng tính toán, -
Assumed mean
số bình quân giả định, -
Assumed median
số trung bình giả định, -
Assumed period
giai đoạn tính toán, -
Assumed period of sewerage system functioning
thời gian thoát nước tính toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.